Chỉ số ẩn FO4 | Bảng chỉ số ẩn phụ cầu thủ trong FIFA Online 4 không phải ai cũng biết, hay khi nào cầu thủ có chỉ số ẩn thêm fo4. Tìm hiểu chi tiết qua bài viết này tại mục blog bóng đá nhé.
Chỉ số ẩn FO4 của các cẩu thủ trong FO4
Chỉ số ẩn FO4 là một loại chỉ số không được thể hiện ra số cụ thể ra trên bảng thông tin dữ liệu. Chính vì thế mà chỉ số này ít được người dùng quan tâm và chưa hiểu rõ về các chỉ số khác như: chỉ số Tăng tốc, Rê bóng, Dứt điểm, …
Chỉ số ẩn được thể hiện bằng những hình biểu tượng không có mô tả cụ thể. Mỗi cầu thủ khác nhau sẽ có các bộ chỉ số ẩn riêng và tạo ra sự khác biệt giữa các cầu thủ có thể buff hoặc neff.
Hầu hết các cầu thủ nổi tiếng đều có cho mình mình những bộ chỉ số ẩn cực chất, và hiếm như siêu cản phá, nỗ lực tới cùng,.. khiến nhiều HLV yêu thích.
Một số chỉ số ẩn chung FO4
Chỉ số ẩn chung thường có ở hầu hết các cầu thủ mà không phụ thuộc vào vị trí cầu thủ khi ra sân. Các chỉ số chung đó bao gồm:
- Short Tempered – Tranh cãi
- Diver – Ăn vạ
- Impressive Skill – Tinh tế
- Glass Body – Dễ chấn thương
- Steel Body – Khó chấn thương
- Leader – Lãnh đạo
- One Club Player – Trung thành
- Desire To Win – Nhiệt huyết
- Prefer Individual Play – Chơi cá nhân
- Team Player – Chơi đồng đội
- Speed Dribbler – Ma tốc độ
Xem thêm: Gcafe FO4 là gì? Vì sao có Gcafe nhưng không được PC
Xem thêm: Cấu hình chơi FO4 max setting, cấu hình FIFA Online 4 cho PC, Laptop
Chỉ số ẩn thủ môn và hàng phòng ngự FO4
- Fantastic Clear – Siêu cản phá
- Backs Into Player – Che bóng
- Prefer Sliding Tackle – Xoạc bóng
- Super Long Throw In – Ném biên siêu xa
- Prefer Long Pass – Chuyền dài
- Strong Header – Đánh đầu mạnh
- GK Passive Cross Defensive – Thủ môn lưu ý tạt bóng
- GK Active Cross Defensive – Thủ môn cản tạt bống
- GK Long Throw – Thủ môn ném xa
- GK Proficient 1:1 Defense – Thủ môn giỏi đối mặt
- GK Swift Punching – Thủ môn đấm bóng
- GK Assist In Offense – Thủ môn tham gia tấn công
- Sweeper Keeper – Thủ môn quét
Chỉ số ẩn tấn công FO4
- Prefer Main Feet – Tránh sai chân thuận
- Corner Specialist – Chuyên gia phạt góc
- Prefer Early Cross – Tạt bóng sớm
- Finesse Free Kick – Đá phạt xoáy
- Sharp Curling Shot – Sút xoáy
- Prefer Long Shot – Sút xa
- Powerful Driven Free Kick – Sút phạt uy lực
- Outside Foot Shot/ Cross – Sút/Tạt bóng má ngoài
- Play Maker – Kiến tạo bàn thắng
- Prefer Chip Shot – Bấm bóng
- Pass Master – Chuyên gia chuyền bóng
- Target Forward – Tiền đạo mục tiêu
- Technical Dribbler – Qua người linh hoạt
- Tries To Beat Offside Trap – Phá bẫy việt vị
Tất cả các chỉ số ẩn FO4 đầy đủ
STT | Chỉ số ẩn | Hình | Giải đáp |
1 | Tập trung | Cầu thủ tập trung vào đối phương tình huống bóng để cản phá hoặc hỗ trợ đồng đội hữu ích với hàng thủ. | |
2 | Thủ môn cản tạt bóng | Thủ môn có khuynh hướng lao ra cản phá những pha tạt bóng nguy hiểm. | |
3 | Thủ môn đối mặt | Thủ môn có khả năng bản lĩnh trong các tình huống 1vs1. | |
4 | Thủ môn lưu ý tạt bóng | Thủ môn sẽ không lao ra mà giữ vị trí tại cầu môn khi bóng tạt bổng. | |
5 | Ném biên xa | Có khả năng ném biên xa thường là hậu vệ cánh. | |
6 | Phá bẫy việt vị | Tận dụng thời cơ để phá bẫy việt vị ghi bàn vào lưới đối phương. | |
7 | Thủ môn ném xa | Thủ môn có khả năng ném bóng xa, chuẩn xác phát động tấn công. | |
8 | Đánh đầu mạnh | Có thể thực hiện pha đánh đầu mạnh tăng lợi thế không chiến. | |
9 | Tạt bóng sớm (AI) | Cầu thủ tạt bóng sớm trước khi đối phương áp sát tự động khi máy đá. | |
10 | Thủ môn tham gia phạt góc | Thủ môn có thể lên tham gia tấn công khi đội nhà có phạt góc cuối giờ. | |
11 | Trung thành | Cầu thủ thi đấu cho duy nhất một CLB (gắn bó lâu dài) – one team player. | |
12 | Nỗ lực tới cùng | Cầu thủ tranh tài năng nổ, hoạt động liên tục – Nhiệt huyết cuối trận được buff thể lực. | |
13 | Tinh thần đồng đội | Chuyền bóng, động viên và khích lệ đồng đội chơi tốt hơn team player. | |
14 | Thánh chuyền bóng | Cầu thủ có kỹ năng chuyền bóng xuất sắc với những đường chuyền chính xác. | |
15 | Chuyền dài | Cầu thủ thường xuyên thực hiện các đường chuyền dài chính xác. | |
16 | Cá nhân (AI) | Hiếm khi chuyền, chỉ thích sút và đi bóng cá nhân tự động. | |
17 | Tránh sai chân thuận | Dứt điểm và chuyền bóng bằng chân thuận ít khi sử dụng chân còn lại. | |
18 | Ăn vạ | Giả vờ ngã để kiếm thẻ, đá phạt, mang về lợi thế cho đội nhà. | |
19 | Siêu cản phá | Thường xuyên cản phá đối phương mà không gây phạm lỗi. | |
20 | Xoạc bóng (AI) | Thường xuyên xoạc bóng khi AI tự đá. | |
21 | Cứng như thép | Cầu thủ rất khó bị chấn thương trong trận đấu. | |
22 | Ma tốc độ (AI) | Cầu thủ có khả năng chạy, tăng tốc nhanh. | |
23 | Sút xa uy lực | Có thể tung ra những cú sút xa cực mạnh, hiệu quả với tiền đạo cắm. | |
24 | Chuyên đá phạt góc | Chuyên gia đá phạt góc với những phá đá phạt chính xác nguy hiểm. | |
25 | Bấm bóng (AI) | Cầu thủ thường bấm bóng khi dứt điểm AI. | |
26 | Kiến tạo (AI) | Các đường chuyền tấn công và kiến tạo với độ chuẩn xác cao. | |
27 | Lãnh đạo | Phẩm chất đội trưởng của đội, có khả năng lãnh đạo tốt. | |
28 | Chuyên gia đá phạt | Chuyên gia sút phạt (trực tiếp, gián tiếp) của đội bóng. | |
29 | Che bóng | Cầu thủ có khả năng quay lưng về đối phương để giữ bóng. | |
30 | Qua người (AI) | Kỹ thuật cá nhân xuất sắc khi rê bóng đối đầu 1vs1. | |
31 | Sút má ngoài | Sút bóng bằng má ngoài một cách thuần thục dễ ghi bàn. | |
32 | Sút xa (AI) | Thường xuyên thực hiện những cú sút từ xa chuẩn xác. | |
33 | Tinh tế | Khả năng thực hiện những kĩ năng diệu nghệ, skill qua người. | |
34 | Sút xoáy | Cầu thủ giỏi sút xoáy hiểm hóc. | |
35 | Thủ môn đấm bóng | Thủ môn có khả năng đấm bóng cản phá bóng tốt. | |
36 | Thủ môn quét | Thủ môn lao sẵn sàng lên và truy cản như một hậu vệ quét. | |
37 | Tranh cãi | Cầu thủ nóng tính, nhiệt tình nhưng hay tranh cãi với trọng tài. |
Như vậy bài viết trên đây đã cho bạn đọc thông tin về Chỉ số ẩn FO4 | Bảng chỉ số ẩn phụ cầu thủ trong FIFA Online 4.
- Xem thêm FO5 khi nào ra mắt? FIFA Online 4 đóng cửa bao giờ?
- Xem thêm Xây dựng đội hình FO4 leo rank | Build team FIFA Online 4 giá rẻ
- Đội hình Real Madrid FO4 | Xây dựng team Real FIFA Online 4